Cam-pu-chia được chia thành 23 tỉnh (ខេត្ត, khaet) và thủ đô Phnom Penh . Tỉnh được chia tiếp thành huyện (ស្រុក, Srok) và thành phố (ក្រុង, Krông). Huyện chia thành xã (ឃុំ, Khum) và khu (សង្កាត់, Sangkat), sau đó tiếp tục chia thành các thôn (ភូមិ, phum). Các đô thị được chia thành quý (សង្កាត់, Sangkat), được chia thành những làng (ភូមិ, phum), và tiếp tục chia thành các nhóm (Krom). Vốn được chia thành các phần (ខណ្ឌ, khan), được chia thành quý (សង្កាត់, Sangkat), và tiếp tục chia thành làng (ភូមិ, phum).
Nội dung[show] |
[ sửa]đơn vị cấp tỉnh và vốn
Tỉnh (khaet) và đô thị (Krông) là những đơn vị hành chính cấp đầu tiên của Cam-pu-chia. Tỉnh được chia thành 159 huyện (Srok) và 26 đô thị (Krông). Vốn được chia thành 8 khan.
Ngày 22 Tháng 12 năm 2008, Vua Norodom Sihamoni đã ký một Nghị định Hoàng gia đã thay đổi thành phố Kep , Pailin vàSihanoukville vào các tỉnh, cũng như điều chỉnh các biên giới một số tỉnh. [1]
Một bản đồ có thể nhấp Cam-pu-chia triển lãm 24 tỉnh.
Nơi | Tên | Capital | Dân số | Diện tích (km ²) | Mật độ dân số | ISO |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Banteay Meanchey | Sisophon | 678.033 | 6.679 km ² | 102 | KH-1 | |
Tỉnh Battambang | Battambang | 1.036.523 | 11.702 km ² | 89 | KH-2 | |
Tỉnh Kampong Cham | Kampong Cham | 1.680.694 | 9.799 km ² | 172 | KH-3 | |
Tỉnh Kampong Chhnang | Kampong Chhang | 472.616 | 5.521 km ² | 86 | KH-4 | |
Tỉnh Kampong Speu | Thị xã Kampong Speu | 716.517 | 7.017 km ² | 102 | KH-5 | |
Tỉnh Kampong Thom | Kampong Thom | 708.398 | 13.814 km ² | 51 | KH-6 | |
Tỉnh Kampot | Kampot | 585.110 | 4.873 km ² | 120 | KH-7 | |
Kandal tỉnh | Ta Khmau | 1.265.805 | 3.568 km ² | 355 | KH-8 | |
Tỉnh Koh Kong | Koh Kong | 139.722 | 11.160 km ² | 12 | KH-9 | |
Kep tỉnh | Kep | 40.208 | 336 km ² | 120 | KH-23 | |
Địa phận tỉnh Kratie | Kratie | 318.523 | 11.094 km ² | 29 | KH-10 | |
Mondulkiri | Sen Monorom | 60.811 | 14.288 km ² | 4 | KH-11 | |
Tỉnh Oddar Meanchey | Samraong | 185.443 | 6.158 km ² | 30 | KH-22 | |
Pailin tỉnh | Pailin | 70.482 | 803 km ² | 88 | KH-24 | |
Thành phố Phnom Penh | Phnom Penh | 2.000.064 | 758 km ² | 2638 | KH-12 | |
Tỉnh Preah Sihanouk | Sihanoukville | 199.902 | 868 km ² | 230 | KH-18 | |
Tỉnh Preah Vihear | Tbeng Meanchey | 170.852 | 13.788 km ² | 12 | KH-13 | |
Pursat tỉnh | Pursat | 397.107 | 12.692 km ² | 31 | KH-15 | |
Tỉnh Prey Veng | Prey Veng | 947.357 | 4.883 km ² | 194 | KH-14 | |
Ratanakiri tỉnh | Banlung | 149.997 | 10.782 km ² | 14 | KH-16 | |
Tỉnh Siem Reap | Siem Reap | 896.309 | 10.299 km ² | 87 | KH-17 | |
Stung Treng tỉnh | Stung Treng | 111.734 | 11.092 km ² | 10 | KH-19 | |
Tỉnh Svay Rieng | Thành phố Svay Rieng | 482.785 | 2.966 km ² | 163 | KH-20 | |
Takeo tỉnh | Takeo | 843.931 | 3.563 km ² | 237 | KH-21 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét