Thứ Tư, 17 tháng 10, 2018

Danh sách Thiên hoàng – Wikipedia tiếng Việt


Bảng: Danh sách Thiên hoàng
#

Thời gian trị vì

Hình

Thụy hiệu

Âm Hán Việt

Kanji

Tên riêng (imina)

Chú thích
Thiên hoàng truyền thuyết
1

660 TCN - 585 TCN

Emperor Jimmu.jpg

Thiên hoàng Jimmu

Thần Vũ Thiên hoàng

神武天皇

Kamuyamato Iwarebiko

Được cho là huyền sử; tuyên bố là hậu duệ của Thiên Chiếu Đại Thần Amaterasu[1]2

581 TCN - 549 TCN

Suizei thumb 1.jpg

Thiên hoàng Suizei

Tuy Tĩnh Thiên hoàng

綏靖天皇

Kamu Nunagawamimi no Mikoto

Được cho là huyền sử.[2]3

549 TCN - 511 TCN

Tennō Annei thumb.jpg

Thiên hoàng Annei

An Ninh Thiên hoàng

安寧天皇

Shikitsuhiko Tamademi no Mikoto

Được cho là huyền sử.[3]4

510 TCN - 476 TCN

Tennō Itoku thumb.jpg

Thiên hoàng Itoku

Ý Đức Thiên hoàng

懿徳天皇

Oho Yamatohiko Sukitomo no Mikoto

Được cho là huyền sử.[3]5

475 TCN - 393 TCN

Tennō Kōshō thumb.jpg

Thiên hoàng Kōshō

Hiếu Chiêu Thiên hoàng

孝昭天皇

Mimatsuhiko Kaesine no Mikoto

Được cho là huyền sử.[4]6

392 TCN - 291 TCN

Tennō Kōan thumb.jpg

Thiên hoàng Kōan

Hiếu An Thiên hoàng

孝安天皇

Oho Yamato Tarasihiko Kuniosi Hito no Mikoto

Được cho là huyền sử.[5]7

290 TCN - 215 TCN

Tennō Kōrei thumb.jpg

Thiên hoàng Kōrei

Hiếu Linh Thiên hoàng

孝霊天皇

Oho Yamato Nekohiko Futoni no Mikoto

Được cho là huyền sử.[6]8

214 TCN - 158 TCN

Tennō Kōgen thumb.gif

Thiên hoàng Kōgen

Hiếu Nguyên Thiên hoàng

孝元天皇

Oho Yamato Nekohiko Kuni Kuru no Mikoto

Được cho là huyền sử.[7]9

157 TCN - 98 TCN

Tennō Kaika thumb.jpg

Thiên hoàng Kaika

Khai Hóa Thiên hoàng

開化天皇

Waka Yamato Nekohiko Oho Bibino no Mikoto

Được cho là huyền sử.[8]10

97 TCN - 30 TCN

Emperor Sujin.jpg

Thiên hoàng Sujin

Sùng Thần Thiên hoàng

崇神天皇

Mimaki Irihiko Inie no Mikoto

Được cho là huyền sử.[9]11

29 TCN - 70

Emperor Suinin.jpg

Thiên hoàng Suinin

Thùy Nhân Thiên hoàng

垂仁天皇

Ikume Irihiko Isatsi no Mikoto

Được cho là huyền sử.[10]12

71 - 130

Emperor Keikō.jpg

Thiên hoàng Keikō

Cảnh Hành Thiên hoàng

景行天皇

Oho Tarasihiko Osirowake no Mikoto

Được cho là huyền sử.[11]13

131 - 191

Emperor Seimu.jpg

Thiên hoàng Seimu

Thành Vụ Thiên hoàng

成務天皇

Waka Tarsihiko

Được cho là huyền sử.[12]14

192 - 200

Tennō Chūaii thumb.gif

Thiên hoàng Chūai

Trọng Ai Thiên hoàng

仲哀天皇

Tarasi Nakatsuhiko no Mikoto

Được cho là huyền sử.[13]

201 - 269

Jingu.jpg

Thiên hoàng Jingū (nữ)

Thần Công Thiên hoàng

神功天皇

Okinaga Tarashihime no Mikoto

Được cho là huyền sử; thời kỳ giữa 2 đời vua.[14]Thời kỳ Yamato (Thời kỳ Kofun)
15

270 - 310

Emperor Ōjin.jpg

Thiên hoàng Ōjin

Ứng Thần Thiên hoàng

応神天皇

Fondano Miko no Mikoto / Otomowake no Mikoto / Humudawake no Mikoto

Thiên hoàng tiền lịch sử cuối cùng, được tôn làm Hachiman.[15]16

313 - 399

Nintoku-tennō detail.jpg

Thiên hoàng Nintoku

Nhân Đức Thiên hoàng

仁徳天皇

Oho Sazaki no Mikoto

Ngày tháng không chính xác.[16]17

400 - 405



Thiên hoàng Richū

Lý Trung Thiên hoàng

履中天皇

Isaho Wake no Mikoto

Ngày tháng không chính xác.[17]18

406 - 410



Thiên hoàng Hanzei

Phàn Chính Thiên hoàng

反正天皇

Misu wa Wake no Mikoto

Ngày tháng không chính xác.[18]19

411 - 453

Emperor Ingyō.jpg

Thiên hoàng Ingyō

Duẫn Cung Thiên hoàng

允恭天皇

Wo Asazuma Wakugo no Sukune

Ngày tháng không chính xác.[19]20

453 - 456

Emperor Ankō.jpg

Thiên hoàng Ankō

An Khang Thiên hoàng

安康天皇

Anaho no Mikoto

Ngày tháng không chính xác.[20]21

456 - 479

Tennō Yūryaku detail.jpg

Thiên hoàng Yūryaku

Hùng Lược Thiên hoàng

雄略天皇

Oho Hatsuneno no Mikoto

Ngày tháng không chính xác.[21]22

480 - 484



Thiên hoàng Seinei

Thanh Ninh Thiên hoàng

清寧天皇

Siraga Takehiro Kuni Osi Wakai Yamato Neko no Mikoto

Ngày tháng không chính xác.[22]23

485 - 487

Emperor Kenzō.jpg

Thiên hoàng Kenzō

Hiển Tông Thiên hoàng

顕宗天皇

Ohoke no Mikoto

Ngày tháng không chính xác.[23]24

488 - 498

Emperor Ninken.jpg

Thiên hoàng Ninken

Nhân Hiền Thiên hoàng

仁賢天皇

Ohosi(Ohosu) no Mikoto/ Simano Iratsuko

Ngày tháng không chính xác.[24]25

498 - 506



Thiên hoàng Buretsu

Vũ Liệt Thiên hoàng

武烈天皇

Wohatsuse Wakasazaki

Ngày tháng không chính xác.[25]26

507 - 531

Statue of Emperor Keitai.jpg

Thiên hoàng Keitai

Kế Thể Thiên hoàng

継体天皇

Ōto/Hikofuto (Hikofuto no Mikoto/Ōdo no Sumera Mikoto)

Có thể là người sáng lập triều đại mới.[26]27

531 - 535



Thiên hoàng Ankan

An Nhàn Thiên hoàng

安閑天皇

Hirokuni Oshitake Kanahi no Mikoto

Ngày tháng không chính xác.[27]28

535 - 539



Thiên hoàng Senka

Tuyên Hóa Thiên hoàng

宣化天皇

Takeo Hirokuni Oshitate no Mikoto

Ngày tháng không chính xác.[28]Thời kỳ Asuka (592-710)
29

539 - 571

Emperor Kinmei.jpg

Thiên hoàng Kimmei

Khâm Minh Thiên hoàng

欽明天皇

Amekuni Oshiharuki Hironiwa no Sumera Mikoto

Âm lịch.[29]30

572 - 585



Thiên hoàng Bidatsu

Mẫn Đạt Thiên hoàng

敏達天皇

Osada no Nunakura no Futotamashiki no Mikoto

Âm lịch.[30]31

585 - 587

Yomeitenno.jpg

Thiên hoàng Yōmei

Dụng Minh Thiên hoàng

用明天皇

Ooe/Tachibana no Toyohi no Sumera Mikoto

Âm lịch.[31]32

587 - 592



Thiên hoàng Sushun

Sùng Tuấn Thiên hoàng

崇峻天皇

Hatsusebe no (Wakasasagi) Mikoto

Âm lịch.[32]33

592 - 628

Empress Suiko.jpg

Thiên hoàng Suiko (nữ)

Thôi Cổ Thiên hoàng

推古天皇

Nukatabe/Toyomike Kashikiyahime

Nữ Thiên hoàng không phải huyền thoại đầu tiên (Thánh Đức Thái tử làm nhiếp chính); Âm lịch.[33]34

629 - 641



Thiên hoàng Jomei

Thư Minh Thiên hoàng

舒明天皇

Tamura (Oki Nagatarashihi Hironuka no Sumera Mikoto)

Âm lịch.[34]35

642 - 645

Empress Kogyoku-Saimei.jpg

Thiên hoàng Kōgyoku (nữ)

Hoàng Cực Thiên hoàng

皇極天皇

Takara (Ame Toyotakaraikashi Hitarashi Hime no Sumera Mikoto)

Âm lịch,[35] trị vì hai lần
36

645 - 654



Thiên hoàng Kōtoku

Hiếu Đức Thiên hoàng

孝徳天皇

Karu (Ame Yorozu Toyohi no Sumera Mikoto)

Âm lịch.[36]37

655 - 661

Empress Kogyoku-Saimei.jpg

Thiên hoàng Saimei (nữ)

Tề Minh Thiên hoàng

斉明天皇

-- Xem 35 ở trên

Âm lịch.[37]38

661 - 672

Hyakuninisshu 001.jpg

Thiên hoàng Tenji

Thiên Trí Thiên hoàng

天智天皇

Katsuragi/Nakano-ooe (Ame Mikoto Hirakasuwake no Mikoto/Amatsu Mikoto Sakiwake no Mikoto)

Âm lịch.[38]39

672

Emperor Kōbun.jpg

Thiên hoàng Kōbun

Hoằng Văn Thiên hoàng

弘文天皇

Ōtomo

Truy phong (1870),[39] bị Tenmu tiếm ngôi
40

672 - 686

Emperor Tenmu.jpg

Thiên hoàng Tenmu

Thiên Vũ Thiên hoàng

天武天皇

Ōama/Ohoshiama/Ōsama (Ame no Nunahara Oki no Mahito no Sumera Mikoto)

Âm lịch.[40]41

686 - 697

Hyakuninisshu 002.jpg

Thiên hoàng Jitō (nữ)

Trì Thống Thiên hoàng

持統天皇

Unonosarara (Takama no Harahiro no Hime no Sumera Mikoto)

Âm lịch.[41]42

697 - 707

Monmu.gif

Thiên hoàng Monmu

Văn Vũ Thiên hoàng

文武天皇

Karu (Ame no Mamune Toyoohoji no Sumera Mikoto)

Âm lịch.[42]43

707 - 715

Empress Gemmei.jpg


Thiên hoàng Gemmei (nữ)

Nguyên Minh Thiên hoàng

元明天皇

Ahe (Yamatoneko Amatsu Mishiro Toyokuni Narihime no Sumera Mikoto)

Âm lịch.[43]Thời kỳ Nara (710-794)
44

715 - 724

Empress Genshō.jpg

Thiên hoàng Genshō (nữ)

Nguyên Chính Thiên hoàng

元正天皇

Hidaka/Niinomi (Yamatoneko Takamizu Kiyotarashi Hime no Sumera Mikoto)

Âm lịch.[44]45

724 - 749

Emperor Shomu.jpg

Thiên hoàng Shōmu

Thánh Vũ Thiên hoàng

聖武天皇

Obito (Ameshirushi Kunioshiharuki Toyosakurahiko no Sumera Mikoto)

Âm lịch.[45]46

749 - 758

Empress Koken.jpg

Thiên hoàng Kōken (nữ)

Hiếu Khiêm Thiên hoàng

孝謙天皇

Abe (Yamatoneko no Sumera Mikoto)

Âm lịch,[46] trị vì hai lần.
47

758 - 764



Thiên hoàng Junnin

Thuần Nhân Thiên hoàng

淳仁天皇

Ōi

Truy phong (1870),[47] bị truất ngôi bởi Shōtoku
48

764 - 770

Empress Koken.jpg

Thiên hoàng Shōtoku (nữ)

Xưng Đức Thiên hoàng

称徳天皇

—Xem 46 ở trên --

Âm lịch, trị vì lần hai.[48]49

770 - 781



Thiên hoàng Kōnin

Quang Nhân Thiên hoàng

光仁天皇

Shirakabe (Amemune Takatsugi no Mikoto)

Âm lịch.[49]Thời kỳ Heian (794-1192)
50

781 - 806

Emperor Kammu large.jpg

Thiên hoàng Kanmu

Hoàn Vũ Thiên hoàng

桓武天皇

Yamabe (Yamatoneko Amatsu Hitsugi Iyaderi no Mikoto)

Âm lịch.[50]51

806 - 809



Thiên hoàng Heizei

Bình Thành Thiên hoàng

平城天皇

Ate (Yamatoneko Ameoshikuni Takahiko no Mikoto)

Âm lịch.[51]52

809 - 823

Emperor Saga large.jpg

Thiên hoàng Saga

Tha Nga Thiên hoàng

嵯峨天皇

Kamino

Âm lịch.[52]53

823 - 833



Thiên hoàng Junna

Thuần Hòa Thiên hoàng

淳和天皇

Ōtomo

Âm lịch.[53]54

833 - 850



Thiên hoàng Ninmyō

Nhân Minh Thiên hoàng

仁明天皇

Masara

Âm lịch.[54]55

850 - 858

Emperor Montoku.jpg

Thiên hoàng Montoku

Văn Đức Thiên hoàng

文徳天皇

Michiyasu

Âm lịch.[55]56

858 - 876

Emperor Seiwa.jpg

Thiên hoàng Seiwa

Thanh Hòa Thiên hoàng

清和天皇

Korehito

Âm lịch.[56]57

876 - 884

Hyakuninisshu 013.jpg

Thiên hoàng Yōzei

Đương Thành Thiên hoàng

陽成天皇

Sadaakira

Âm lịch.[57]58

884 - 887

Tennō Kōkō.jpg

Thiên hoàng Kōkō

Quang Hiếu Thiên hoàng

光孝天皇

Tokiyasu

Âm lịch.[58]59

887 - 897

Emperor Uda large.jpg

Thiên hoàng Uda

Vũ Đa Thiên hoàng

宇多天皇

Sadami

Âm lịch.[59]60

897 - 930

Emperor Daigo.jpg

Thiên hoàng Daigo

Đề Hồ Thiên hoàng

醍醐天皇

Atsuhito

Âm lịch.[60]61

930 - 946

Taira no Masakado detail.jpg

Thiên hoàng Suzaku

Chu Tước Thiên hoàng

朱雀天皇

Yutaakira

Âm lịch.[61]62

946 - 967

Emperor Murakami.jpg

Thiên hoàng Murakami

Thôn Thượng Thiên hoàng

村上天皇

Nariakira

Âm lịch.[62]63

967 - 969



Thiên hoàng Reizei

Linh Tuyền Thiên hoàng

冷泉天皇

Norihira

Âm lịch.[63]64

969 - 984



Thiên hoàng En'yū

Viên Dung Thiên hoàng

円融天皇

Morihira

Âm lịch.[64]65

984 - 986



Thiên hoàng Kazan

Hoa Sơn Thiên hoàng

花山天皇

Morosada

Âm lịch.[65]66

986 - 1011



Thiên hoàng Ichijō

Nhất Điều Thiên hoàng

一条天皇

Yasuhito/Kanehito

Âm lịch.[66]67

1011 - 1016



Thiên hoàng Sanjō

Tam Điều Thiên hoàng

三条天皇

Okisada/Iyasada

Âm lịch.[67]68

1016 - 1036



Thiên hoàng Go-Ichijō

Hậu Nhất Thiên hoàng

後一条天皇

Atsuhira

Âm lịch.[68]69

1036 - 1045



Thiên hoàng Go-Suzaku

Hậu Chu Tước Thiên hoàng

後朱雀天皇

Atsunaga/Atsuyoshi

Âm lịch.[69]70

1045 - 1068



Thiên hoàng Go-Reizei

Hậu Linh Tuyền Thiên hoàng

後冷泉天皇

Chikahito

Âm lịch.[70]71

1068 - 1073



Thiên hoàng Go-Sanjō

Hậu Tam Điều Thiên hoàng

後三条天皇

Takahito

Âm lịch.[71]72

1073 - 1086



Thiên hoàng Shirakawa

Bạch Hà Thiên hoàng

白河天皇

Sadahito

Âm lịch.[72]73

1087 - 1107



Thiên hoàng Horikawa

Quật Hà Thiên hoàng

堀河天皇

Taruhito

Âm lịch.[73]74

1107 - 1123



Thiên hoàng Toba

Điểu Vũ Thiên hoàng

鳥羽天皇

Munehito

Âm lịch.[74]75

1123 - 1142



Thiên hoàng Sutoku

Sùng Đức Thiên hoàng

崇徳天皇

Akihito

Âm lịch.[75]76

1142 - 1155



Thiên hoàng Konoe

Cận Vệ Thiên hoàng

近衛天皇

Narihito

Âm lịch.[76]77

1155 - 1158



Thiên hoàng Go-Shirakawa

Hậu Bạch Hà Thiên hoàng

後白河天皇

Masahito

Âm lịch.[77]78

1158 - 1165



Thiên hoàng Nijō

Nhị Điều Thiên hoàng

二条天皇

Morihito

Âm lịch.[78]79

1165 - 1168



Thiên hoàng Rokujō

Lục Điều Thiên hoàng

六条天皇

Yorihito

Âm lịch.[79]80

1168 - 1180



Thiên hoàng Takakura

Cao Thương Thiên hoàng

高倉天皇

Norihito

Âm lịch.[79]81

1180 - 1185



Thiên hoàng Antoku

An Đức Thiên hoàng

安徳天皇

Tokihito

Âm lịch.[80]82

1183 - 1198

Emperor Go-Toba.jpg

Thiên hoàng Go-Toba

Hậu Điểu Vũ Thiên hoàng

後鳥羽天皇

Takahira

Âm lịch.[81]Thời kỳ Kamakura (1192?,1198?-1333)
83

1198 - 1210

Emperor Tsuchimikado.jpg

Thiên hoàng Tsuchimikado

Thổ Ngự Môn Thiên hoàng

土御門天皇

Tamehito

Âm lịch.[82]84

1210 - 1221



Thiên hoàng Juntoku

Thuận Đức Thiên hoàng

順徳天皇

Morihira/Morinari

Âm lịch.[83]85

1221



Thiên hoàng Chūkyō

Trọng Cung Thiên hoàng

仲恭天皇

Kanehira/Kanenari

Truy phong (1870).[84] bị truất ngôi
86

1221 - 1232



Thiên hoàng Go-Horikawa

Hậu Quật Hà Thiên hoàng

後堀河天皇

Yutahito

Âm lịch.[85]87

1232 - 1242



Thiên hoàng Shijō

Tứ Điều Thiên hoàng

四条天皇

Mitsuhito/Hidehito

Âm lịch.[86]88

1242 - 1246



Thiên hoàng Go-Saga

Hậu Tha Nga Thiên hoàng

後嵯峨天皇

Kunihito

Âm lịch.[87]89

1246 - 1260



Thiên hoàng Go-Fukakusa

Hậu Thâm Thảo Thiên hoàng

後深草天皇

Hisahito

Âm lịch.[88]90

1260 - 1274



Thiên hoàng Kameyama

Quy Sơn Thiên hoàng

亀山天皇

Tsunehito

Âm lịch.[89]91

1274 - 1287



Thiên hoàng Go-Uda

Hậu Vũ Đa Thiên hoàng

後宇多天皇

Yohito

Âm lịch.[90]92

1287 - 1298



Thiên hoàng Fushimi

Phục Kiến Thiên hoàng

伏見天皇

Hirohito

Âm lịch.[91]93

1298 - 1301



Thiên hoàng Go-Fushimi

Hậu Phục Kiến Thiên hoàng

後伏見天皇

Tanehito

Âm lịch.[92]94

1301 - 1308



Thiên hoàng Go-Nijō

Hậu Nhị Điều Thiên hoàng

後二条天皇

Kuniharu

Âm lịch.[93]95

1308 - 1318



Thiên hoàng Hanazono

Hoa Viên Thiên hoàng

花園天皇

Tomihito

Âm lịch.[94]96

1318 - 1339

Emperor Godaigo.jpg

Thiên hoàng Go-Daigo

Hậu Đề Hồ Thiên hoàng

後醍醐天皇

Takaharu

Âm lịch;[95] Nam triều
Bắc triều


1331 - 1333

Emperor Kōgon.jpg

Thiên hoàng Kōgon

Quang Nghiêm Thiên hoàng

光厳天皇

Kazuhito

[96]

1336 - 1348



Thiên hoàng Kōmyō

Quang Minh Thiên hoàng

光明天皇

Yutahito

[97]

1348 - 1351



Thiên hoàng Sukō

Sùng Quang Thiên hoàng

崇光天皇

Okihito

[98]

1351 - 1352

Tạm ngừng


1352 - 1371



Thiên hoàng Go-Kōgon

Hậu Quang Nghiêm Thiên hoàng

後光厳天皇

Iyahito

[99]

1371 - 1382



Thiên hoàng Go-En'yū

Hậu Viên Dung Thiên hoàng

後円融天皇

Ohito

[100]

1382 - 1392

Emperor Go-Komatsu.jpg

Thiên hoàng Go-Komatsu

Hậu Tiểu Tùng Thiên hoàng

後小松天皇

-- Xem 100 ở dưới --

2 triều thống nhất năm 1392 [101]Thời kỳ Muromachi (1392-1573)
97

1339 - 1368

Emperor Go-Murakami.jpg

Thiên hoàng Go-Murakami

Hậu Thôn Thượng Thiên hoàng

後村上天皇

Norinaga/Noriyoshi

[102] Nam triều
98

1368 - 1383



Thiên hoàng Chōkei

Trưởng Khánh Thiên hoàng

長慶天皇

Yutanari

[103] Nam triều
99

1383 - 1392



Thiên hoàng Go-Kameyama

Hậu Quy Sơn Thiên hoàng

後亀山天皇

Hironari

[104] Nam triều
100

1392 - 1412

Emperor Go-Komatsu.jpg

Thiên hoàng Go-Komatsu

Hậu Tiểu Tùng Thiên hoàng

後小松天皇

Motohito

[105]101

1412 - 1428



Thiên hoàng Shōkō

Xưng Quang Thiên hoàng

称光天皇

Mihito

Âm lịch.[106]102

1428 - 1464

Emperor Go-Hanazono.jpg

Thiên hoàng Go-Hanazono

Hậu Hoa Viên Thiên hoàng

後花園天皇

Hikohito

Âm lịch.[107]103

1464 - 1500



Thiên hoàng Go-Tsuchimikado

Hậu Thổ Ngự Môn Thiên hoàng

後土御門天皇

Fusahito

Âm lịch.[108]104

1500 - 1526



Thiên hoàng Go-Kashiwabara

Hậu Bách Nguyên Thiên hoàng

後柏原天皇

Katsuhito

Âm lịch.[109]105

1526 - 1557

Emperor Go-Nara.jpg

Thiên hoàng Go-Nara

Hậu Nại Lương Thiên hoàng

後奈良天皇

Tomohito

Âm lịch.[110]106

1557 - 1586

Emperor Ogimachi2.jpg

Thiên hoàng Ōgimachi

Chính Thân Đinh Thiên hoàng

正親町天皇

Michihito

Âm lịch.[111]107

1586 - 1611

Emperor Go-Yōzei2.jpg

Thiên hoàng Go-Yōzei

Hậu Dương Thành Thiên hoàng

後陽成天皇

Kazuhito/Katahito

Âm lịch.[112]Thời kỳ Edo (1603-1867)
108

1611 - 1629

Emperor Go-Mizunoo2.jpg

Thiên hoàng Go-Mizunoo (còn gọi là Thiên hoàng Go-Minoo)

Hậu Thủy Vĩ Thiên hoàng

後水尾天皇

Kotohito

Âm lịch.[113]109

1629 - 1643

Meisho of Japan.jpg

Thiên hoàng Meishō (nữ)

Minh Chính Thiên hoàng

明正天皇

Okiko

Âm lịch.[114]110

1643 - 1654

Emperor Go-Kōmyō.jpg

Thiên hoàng Go-Kōmyō

Hậu Quang Minh Thiên hoàng

後光明天皇

Tsuguhito

Âm lịch.[115]111

1655 - 1663

Emperor Go-Sai.jpg

Thiên hoàng Go-Sai

Hậu Tây Thiên hoàng

後西天皇

Nagahito

Âm lịch.[116]112

1663 - 1687

Emperor Reigen.jpg

Thiên hoàng Reigen

Linh Nguyên Thiên hoàng

霊元天皇

Satohito

Âm lịch.[117]113

1687 - 1709

Emperor Higashiyama.jpg

Thiên hoàng Higashiyama

Đông Sơn Thiên hoàng

東山天皇

Asahito

Âm lịch.[118]114

1709 - 1735

Emperor Nakamikado.jpg

Thiên hoàng Nakamikado

Trung Ngự Môn Thiên hoàng

中御門天皇

Yasuhito

Âm lịch.[119]115

1735 - 1747

Emperor Sakuramachi.jpg

Thiên hoàng Sakuramachi

Anh Đinh Thiên hoàng

桜町天皇

Teruhito

Âm lịch.[120]116

1747 - 1762

Emperor Momozono.jpg

Thiên hoàng Momozono

Đào Viên Thiên hoàng

桃園天皇

Toohito

Âm lịch.[121]117

1762 - 1771

Empress Go-Sakuramachi.jpg

Thiên hoàng Go-Sakuramachi (nữ)

Hậu Anh Đinh Thiên hoàng

後桜町天皇

Toshiko

Âm lịch.[122]118

1771 - 1779

Emperor Go-Momozono.jpg

Thiên hoàng Go-Momozono

Hậu Đào Viên Thiên hoàng

後桃園天皇

Hidehito

Âm lịch.[123]119

1780 - 1817

Emperor Kōkaku.jpg

Thiên hoàng Kōkaku

Quang Cách Thiên hoàng

光格天皇

Tomohito

Âm lịch.[124]120

1817 - 1846

Emperor Ninkō.jpg

Thiên hoàng Ninkō

Nhân Hiếu Thiên hoàng

仁孝天皇

Ayahito

Âm lịch.[125]121

1846 - 1867

The Emperor Komei.jpg

Thiên hoàng Kōmei

Hiếu Minh Thiên hoàng

孝明天皇

Osahito


Nhật Bản hiện đại (1868-nay)
122

1867 - 1912

Meiji Emperor.jpg

Thiên hoàng Meiji

Minh Trị Thiên hoàng

明治天皇

Mutsuhito

Thiên hoàng đầu tiên thời chính thể quân chủ lập hiến
123

1912 - 1926

Emperor Taishō.jpg

Thiên hoàng Taishō

Đại Chính Thiên hoàng

大正天皇

Yoshihito


124

1926 - 1989

Hirohito in dress uniform.jpg

Thiên hoàng Shōwa

Chiêu Hòa Thiên hoàng

昭和天皇

Hirohito

Thiên hoàng cuối cùng nắm giữ quyền lực chính trị
125

1989 - nay

Akihito 090710-1600b.jpg

không

không

明仁 (Minh Nhân)

Akihito

Được gọi là "Đương kim Thiên hoàng" hay Thiên hoàng Bệ hạ trong tiếng Nhật và Thiên hoàng Akihito trong tiếng Việt. Sau khi chết, ông sẽ được đặt thuỵ hiệu là Thiên hoàng Heisei (Bình Thành).

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét