| Sân bay Sultan Iskandarmuda Bandara Sultan Iskandarmuda | |||
|---|---|---|---|
| IATA: BTJ - ICAO: WITT | |||
| Tóm tắt | |||
| Kiểu sân bay | public | ||
| Cơ quan điều hành | Angkasa Pura II | ||
| Phục vụ | Banda Aceh | ||
| Độ cao AMSL | 65 ft (20 m) | ||
| Tọa độ | 5°31′24″B 95°25′13″Đ / 5,52333°B 95,42028°Đ | ||
| Đường băng | |||
| Hướng | Chiều dài | Bề mặt | |
| ft | m | ||
| 17/35 | 8.182 | 2.494 | Paved |
Sân bay Sultan Iskandarmuda (IATA: BTJ, ICAO: WITT) ở Banda Aceh, Indonesia. Nó được đặt tên theo vua Hồi giáo Aceh thứ 12 Iskandar Muda.
Các hãng hàng không và các điểm đến[sửa | sửa mã nguồn]
- Adam Air (Medan)
- AirAsia (Kuala Lumpur)
- Garuda Indonesia (Jakarta, Medan)
- Kartika Airlines (Medan)
- Lion Air (Jakarta, Medan)
- Sriwijaya Air (Medan)
- Mandala Airlines (Medan, Jakarta)
- http://www.angkasapura2.co.id/
- Flights from Banda Aceh
- Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho WITT
Các sân bay ở Indonesia
Java: Bandung - BDO | Jakarta - CGK | Jakarta - HLP | Semarang - SRG | Surabaya - SUB | Surakarta - SOC | Yogyakarta - JOG
Sumatra: Banda Aceh - BTJ | Bandar Lampung - TKG | Batam - BTH | Padang - PDG | Medan - MES | Palembang - PLM | Pekanbaru - PKU | Tanjung Pinang - TNJ
Kalimantan: Samarinda Sungai Siring* | Samarinda Temindung | Balikpapan - BPN | Banjarmasin - BDJ | Palangkaraya - PKY | Pontianak - PNK | Tarakan - TRK
Sulawesi: Kendari - KDI | Makassar - UPG | Manado - MDC | Palu - PLW
Nusa Tenggara: Denpasar - DPS | Kupang - KOE | Mataram - AMI
Maluku & Papua: Ambon - AMQ | Biak - BIK | Jayapura - DJJ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét